icon icon icon

Tấm pin Canadian HIKU Super High Power Mono Perc Module 440

Thương hiệu: Canadian

Tình trạng: Còn hàng

Liên hệ
ELECTRICAL DATA | STC* CS3W 435MS 440MS 445MS 450MS 455MS 460MS Nominal Max. Power (Pmax) 435 W 440 W 445 W 450 W 455 W 460 W Opt. Operating Voltage (Vmp) 40.5 V 40.7 V 40.9 V 41.1 V 41.3 V 41.5 V Opt. Operating Current (Imp) 10.75 A 10.82 A 10.89 A 10.96 A 11.02 A 11.09 A Open Circuit Voltage (Voc) 48.5 V 48.7 V 48.9 V 49.1 V 49.3 V 49.5 V Short Circuit Current (Isc) 11.42 A 11.48 A 11.54 A 11.60 A 11.66 A 11.72 A Module Efficiency 19.7% 19.9% 20.1% 20.4% 20.6% 20.8% Operating Temperature -40°C ~ +85°C Max. System Voltage 1500V (IEC/UL) or 1000V (IEC/UL) Module Fire Performance TYPE 1 (UL 61730 1500V) or TYPE 2 (UL 61730 1000V) or CLASS C (IEC 61730) Max. Series Fuse Rating 20 A Application Classification Class A Power Tolerance 0 ~ + 10 W * Under Standard Test Conditions (STC) of irradiance of...

Vận chuyển

Hỗ trợ vận chuyển tuỳ theo thoả thuận đơn hàng

Thanh toán nhanh

Hỗ trợ thanh toán tiền mặt, thẻ visa tất cả các ngân hàng

Chăm sóc 24/7

Hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7

Uy tín thương hiệu

Thiên Năng Tecch là thương hiệu được yêu thích và lựa chọn

ELECTRICAL DATA | STC*
CS3W 435MS 440MS 445MS 450MS 455MS 460MS
Nominal Max. Power (Pmax) 435 W 440 W 445 W 450 W 455 W 460 W
Opt. Operating Voltage (Vmp) 40.5 V 40.7 V 40.9 V 41.1 V 41.3 V 41.5 V
Opt. Operating Current (Imp) 10.75 A 10.82 A 10.89 A 10.96 A 11.02 A 11.09 A
Open Circuit Voltage (Voc) 48.5 V 48.7 V 48.9 V 49.1 V 49.3 V 49.5 V
Short Circuit Current (Isc) 11.42 A 11.48 A 11.54 A 11.60 A 11.66 A 11.72 A
Module Efficiency 19.7% 19.9% 20.1% 20.4% 20.6% 20.8%
Operating Temperature -40°C ~ +85°C
Max. System Voltage 1500V (IEC/UL) or 1000V (IEC/UL)
Module Fire Performance TYPE 1 (UL 61730 1500V) or TYPE 2 (UL 61730
1000V) or CLASS C (IEC 61730)
Max. Series Fuse Rating 20 A
Application Classification Class A
Power Tolerance 0 ~ + 10 W
* Under Standard Test Conditions (STC) of irradiance of 1000 W/m2, spectrum AM 1.5 and cell tempera ture of 25°C.
ELECTRICAL DATA | NMOT*
CS3W > 435MS > 440MS > 445MS > 450MS > 455MS > 460MS>
Nominal Max. Power (Pmax) > 325 W > 328 W > 332 W > 336 W > 339 W > 343 W >
Opt. Operating Voltage (Vmp) > 37.8 V > 37.9 V > 38.1 V > 38.3 V > 38.5 V > 38.7 V >
Opt. Operating Current (Imp) > 8.59 A > 8.65 A > 8.71 A > 8.76 A > 8.82 A > 8.87 A >
Open Circuit Voltage (Voc) > 45.6 V > 45.8 V > 46.0 V > 46.2 V > 46.4 V > 46.6 V >
Short Circuit Current (Isc) > 9.21 A > 9.26 A > 9.31 A > 9.36 A > 9.41 A > 9.45 A >
* Under Nominal Module Operating Temperature (NMOT), irradiance of 800 W/m2, spectrum AM 1.5, ambient temperature 20°C, wind speed 1 m/s >
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Loại tế bào quang điện Mono-crystalline
Số lượng cell 144 [2 X (12 X 6) ]
Kích thước 2108 X 1048 X40 mm (83.0 X41.3 X1.57 in)
Cân nặng 24.9 kg (54.9 lbs)
Kính mặt trước Kính cường lực 3.2 mm
Chất liệu khung Nhôm anode hóa, gia cường bằng thanh ngang
Hộp đấu dây IP68, 3 đi-ốt bypass
Cáp điện 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL)
Chiều dài dây (kể cả đấu nối) Dọc : 500 mm (19.7 in) (+) / 350mm (13.8 in) (-); Ngang: 1400mm (55.1 in);
Jack kết nối T4 series / H4 UTX / MC4-EVO2
Quy cách đóng gói 27 tấm / pallet
Số tấm trong container 594 tấm
THÔNG SỐ NHIỆT ĐỘ
Hệ số suy giảm công suất -0.36 % / °C
Hệ số suy giảm điện áp -0.29 % / °C
Hệ số suy giảm dòng điện 0.05 % / °C
Nhiệt độ vận hành của Cel 41 +/- 3 °C
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Chứng chỉ IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / CEC AU
UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida)
UL 1703: CSA / IEC61701 ED2: VDE / IEC62716: VDE / IEC60068-2-68: SGS Take-e-way

TÍNH NĂNG SẢN PHẨM

  • Tế bào quang điện 5 busbar áp dụng công nghệ mới nâng cao hiệu suất, có kiểu dáng đẹp hơn, là lựa chọn hoàn hảo để lắp đặt trên sân mái.
  • Tấm pin có hiệu suất chuyển đổi quang năng vượt trội (lên đến 25%) nhờ cấu trúc cắt đôi tế bào quang điện (đặc tính điện trở thấp).
  • Khả năng ANTI-PID ưu việt đảm bảo hạn chế suy hao điện, thuận lợi cho sản xuất đại trà.
  • Sử dụng tấm kính cao cấp và kỹ thuật tiên tiến tạo vân trên bề mặt tế bào quang điện, đảm bảo hiệu suất vượt trội trong môi trường bức xạ ánh sáng yếu.

SỨC MẠNH HƠN

Tăng 25% hiệu xuất hoặt động

Giảm đến 4.5% chi phí điện năng được phân cấp

Giảm đến 2.7% chi phí lắp đặt hệ thống

Nhiệt độ hoạt động thấp 42 ± 3 °C. Giảm 0.35% so với các loại pin thông thường

Khả năng vận hành trong bóng mát tốt hơn

ĐÁNG TIN CẬY HƠN

Dòng điện trong tấm pin thấp hơn, nhiệt độ điểm đấu nối thấp hơn

Giảm thiểu các khe hở bề mặt.

Tải trọng tuyết dày lên đến 5400 Pa,

Tải trọng gió lên đến 3600 Pa 

Higher module wattage

  • 166 mm wafer + 156 dual cell + PERC technology
  •  Module front side power up to 490W
  • 29.6% more energy yield in the lifetime

 

Lower BOS cost and LCOE

  • 11.5% LCOE reduction because of higher energy yield and lower system cost
  • Compatible with mainstream trackers

 

Enhanced reliability

  • Up to 50% lower degradation LID / LeTID mitigation
  • Lower hot spot temperature
  • Better shading tolerance

 

Download datasheet: 

Xin vui lòng liên hệ 0848 005 777 để nhận thêm thông tin chính sách thương mại của sản phẩm

DỰ ÁN